Viện Nghiên cứu Doanh nghiệp Hàn Quốc đã phân tích chỉ số tham gia của người tiêu dùng từ 655 thành viên nhóm nhạc nữ gồm số lượt search online, số bài báo và bình luận dưới bài báo, mức quan tâm và lượng tương tác của cộng đồng trên fancafe, blog, diễn đàn, mạng xã hội… từ ngày 21/12/2023 đến ngày 21/01/2024. Kết quả:
![Image](https://pbs.twimg.com/media/GEVhY38bkAATJls?format=jpg&name=medium)
1. Kim Jennie
Jennie (BLACKPINK) dẫn đầu danh sách tháng 1 với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 3.392.111, cụ thể tăng 12,85% về số điểm so với tháng 12. Các từ xếp gắn liền với Jennie bao gồm:“Odd Atelier”, “Thảm đỏ với Lee Hyori” và “One of the Girls”. Ngoài ra, các từ khóa có liên quan được xếp hạng cao là: “chúc mừng”, “xuất hiện” và “tiết lộ”. Tỷ lệ phản hồi tích cực về các từ khóa là 91,05%.
2. Taeyeon (Girls’ Generation)
Nữ idol gen 2 đến từ nhóm nhạc quốc dân Girls’ Generation xếp hạng 2 với số điểm là 3,135,044.
3. Hanni (NewJeans)
Hanni là nữ idol ngoại quốc giành được vị trí cao nhất trong BXH giá trị thương hiệu tháng này với số điểm là 2,539,275.
![Profile Hanni NewJeans: Thành viên người Việt vừa debut đã được K-net ưu ái Hanni Hanni NewJeans Hanni Phạm Hồ sơ NewJeans HYBE Entertainment Hybe girlgroup KPOP NEWJEANS Newjeans profile nhóm nhạc Newjeans ra mắt thành viên thành viên Newjeans thông tin](https://bloganchoi.com/wp-content/uploads/2022/07/hanni-newjeans-hybe-1-696x696.jpg)
4. Karina (aespa)
5. Jisoo (BLACKPINK)
6. Lisa (BLACKPINK)
7. Haerin (NewJeans)
8. Winter (aespa)
9. Danielle (NewJeans)
10. Wendy (Red Velvet)
11. Minji (NewJeans)
12. YoonA (Girls’ Generation)
13. Joy (Red Velvet)
14. Rosé (BLACKPINK)
15. Yuri (Girls’ Generation)
16. Seulgi (Red Velvet)
17. Hyein (NewJeans)
18. Hyoyeon (Girls’ Generation)
19. Jang Wonyoung (IVE)
20. Kazuha (LE SSERAFIM)
21. Ahn Yujin (IVE)
22. Yeoreum (WJSN)
23. Jihyo (TWICE)
24. Miyeon ((G)IDLE)
25. Irene (Red Velvet)
26. Seohyun (Girls’ Generation)
27. Gaeul (IVE)
28. Arin (Oh My Girl)
29. YooA (Oh My Girl)
30. Giselle (aespa)