Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc đã công bố BXH giá trị thương hiệu cá nhân của idol tháng 1/2024.
Thứ hạng được xác định thông qua việc phân tích chỉ số tham gia của người tiêu dùng, độ phủ sóng truyền thông, lượng tương tác và nhận thức cộng đồng của 1.720 idol, sử dụng big data được thu thập từ ngày 25/12/2023 đến ngày 25/1/2024.
1. Jennie (BLACKPINK)
Jennie của BLACKPINK đã giữ vững vị trí đứng đầu danh sách tháng này với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 3.630.892. Các cụm từ xếp hạng cao trong phân tích từ khóa của Jennie bao gồm “Odd Atelier” ATELIER”, “người mẫu quảng cáo” và “Căn hộ 404”, trong khi các cụm từ liên quan có thứ hạng cao nhất của cô bao gồm “xuất hiện”, “tự mình bùng nổ” và “nổi bật”. Phân tích tích cực-tiêu cực của cô cũng cho thấy tỷ lệ phản ứng tích cực chiếm 91,20%.
2. Cha Eunwoo (ASTRO)
Trong khi đó, Cha Eunwoo của ASTRO đã vươn lên vị trí thứ 2 với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 2,844,700 trong tháng 1/2024.
3. Taeyeon (Girls’ Generation)
Kim Taeyeon duy trì ở vị trí thứ 3 trong tháng này với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 2.788.011, cô nàng cũng là idol gen 2 có xếp hạng cao nhất trong tháng này.
4. Jisoo (BLACKPINK)
5. Park Jihoon (Wanna One)
6. Hanni (NewJeans)
7. Jang Won Young (IVE)
8. Rosé (BLACKPINK)
9. Lee Gikwang (Highlight)
10. Jimin (BTS)
11. V (BTS)
12. YoonA (Girls’ Generation)
13. Jungkook (BTS)
14. Kyuhyun (Super Junior)
15. Kang Daniel (Wanna One)
16. Minji (NewJeans)
17. Jun (SEVENTEEN)
18. Lisa (BLACKPINK)
19. Kim Heechul (Super Junior)
20. Suga (BTS)
21. Jin (BTS)
22. Seohyun (Girls’ Generation)
23. Wendy (Red Velvet)
24. Haerin (NewJeans)
25. Irene (Red Velvet)
26. Donghae (Super Junior)
27. Hyunjae (THE BOYZ)
28. Seulgi (Red Velvet)
29. Yeri (Red Velvet)
30. RM (BTS)